Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng động từ"perceive"tiếng anh
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "elaborate" tiếng anh
II. Cách dùng động từ"perceive"tiếng anh
1."rocket"vừa là ngoại động từ
IELTS TUTOR hướng dẫn phân biệt nội động từ & ngoại động từ
2. Cách dùng
2.1. Mang nghĩa"hiểu được, ngộ ra, hiểu ra, nhận thức được"
=to think of something in a particular way/If you perceive someone or something as doing or being a particular thing, it is your opinion that they do this thing or that they are that thing.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, thường ở bị động
- perceive someone/something as something
- perceive someone/something to be something
- a perceived advantage/need/threat (=one that people think is real)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- to perceive the point of an argument (IELTS TUTOR giải thích: hiểu được điểm chính của một lý lẽ)
- Many young people do not perceive the need to consider pensions at all.
- 'Precisely what other problems do you perceive?' she asked.
- School heads perceive their roles in different ways.
- Stress is widely perceived as contributing to coronary heart disease.
- They strangely perceive television as entertainment.
- He could perceive the point of an argument. (IELTS TUTOR giải thích: Anh ta đã có thể hiểu được điểm chính của lý lẽ rồi)
- I perceive (that) you have an engagement Luchesi. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi biết được bạn đính hôn với Luchesi)
- I perceive his comment as a challenge. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi hiểu lời bình luận của anh ta là một thách thức)
- Computers were often perceived as a threat.
- politicians who are generally perceived to be corrupt
- The most important problem is the perceived threat to public health.
- School heads perceive their roles in different ways. (IELTS TUTOR giải thích: Ban lãnh đạo trường nhận thức được vai trò của họ trong nhiều phương diện khác nhau)
2.2. Mang nghĩa"nhận biết, quan sát, cảm nhận (qua các giác quan...)"
=to notice something or someone by using sight, sound, touch, taste, or smell
IELTS TUTOR lưu ý:
- perceive that
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I perceived a change in his behaviour (IELTS TUTOR giải thích: tôi nhận thấy một sự thay đổi trong cách ứng xử của anh ấy đối với tôi)
- He quickly perceived the truth.
- The doctor had perceived that something was troubling her.
- Let's smile to perceive this life. (IELTS TUTOR giải thích: Hãy cười để cảm nhận cuộc sống này)
- Perceiving that he wasn't happy with the arrangements, I tried to book a different hotel.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE