Cách dùng động từ "plummet" tiếng anh

· Verb

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng động từ "plummet" tiếng anh.

I. Kiến thức liên quan 

II. Cách dùng động từ "plummet" tiếng anh

1."plummet"là nội động từ

2. Cách dùng

2.1. Mang nghĩa"lao thẳng xuống, rơi thẳng xuống"

=If someone or something plummets, they fall very fast towards the ground, usually from a great height.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • plummet (by) sth
  • plummet to sth

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The jet burst into flames and plummeted to the ground. 
  • A weighted float that fits loosely into a rotameter tube and moves up and down according to an increase or decrease of fluid flow. (IELTS TUTOR giải thích: Một phao nổi lắp vào một ống lưu lượng kế và nó di chuyển lên hay xuống theo độ tăng giảm của dòng chảy)
  • The car went out of control on a bend and plummeted down an embankment.
  • House prices have plummeted in recent months. 
  • First-half advertising revenues plummeted 13%, compared with the same period a year ago. 
  • The food retailer's shares plummeted 17.5p to 227.5p.

2.2. Mang nghĩa"giảm giá, lao dốc"

=if something such as an amount, rate, or value plummets, it suddenly becomes much lower

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • If an amount, rate, or price plummets, it decreases quickly by a large amount. 
  • In Tokyo share prices have plummeted for the sixth successive day. 
  • His popularity has plummeted to an all-time low in recent weeks. 
  • The shares have plummeted from 130p to 2.25p in the past year
  • Share prices plummeted today to a three-month low. 
  • The president’s popularity has plummeted since the war began.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE