Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng động từ "reconcile" tiếng anh.
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "elaborate" tiếng anh
II. Cách dùng động từ "reconcile" tiếng anh
1."reconcile"vừa là nội động từ vừa là ngoại động từ
IELTS TUTOR hướng dẫn phân biệt nội động từ & ngoại động từ
2. Cách dùng
2.1. Mang nghĩa"điều hoà, làm cho hoà hợp, làm cho nhất trí, dung hoà"
=If you reconcile two beliefs, facts, or demands that seem to be opposed or completely different, you find a way in which they can both be true or both be successful.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- It's difficult to reconcile the demands of my job and the desire to be a good father.
- We suggest that it is possible to reconcile these apparently opposing perspectives.
- The board of directors and labour are attempting to reconcile their differences. (IELTS TUTOR giải thích: Hội đồng quản trị và người lao động đang cố gắng hết sức để hòa hợp những bất đồng của họ)
- She struggles to reconcile the demands and dangers of her work with her role as a mother and wife.
- It is my father's wish that I will reconcile myself with my wife's family. (IELTS TUTOR giải thích: Đó là mong ước của cha tôi rằng tôi sẽ hòa hợp được với gia đình vợ tôi)
2.2. Mang nghĩa"giải hoà mâu thuẫn cho ai"
=If you reconcile two people, you make them become friends again after a quarrel or disagreement.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- ...my attempt to reconcile him with Toby.
- to reconcile one person to (with ) another (IELTS TUTOR giải thích: giải hoà hai người với nhau)
- to reconcile two enemies (IELTS TUTOR giải thích: giải hoà hai kẻ địch thù)
2.3. Mang nghĩa"hai người hoà giải sau khi cãi nhau"
=If you are reconciled with someone, you become friendly with them again after a quarrel or disagreement.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- He never believed he and Susan would be reconciled.
- Devlin was reconciled with the Catholic Church in his last few days.
2.4. Mang nghĩa"đành cam chịu"
=If you reconcile yourself to an unpleasant situation, you accept it, although it does not make you happy to do so.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- She had reconciled herself to never seeing him again
- The poor man has to reconcile to his destiny. (IELTS TUTOR giải thích: Người đàn ông tội nghiệp cam chịu với số phận của mình)
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE