Cách dùng động từ"redevelop"tiếng anh

· Cách dùng từ

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng động từ"redevelop"tiếng anh

I."redevelop"là ngoại động từ

II. Cách dùng

Mang nghĩa"quy hoạch, xây dựng lại"

=to improve an area that is in bad condition by destroying or improving old buildings and building new ones/When an area is redeveloped, existing buildings and roads are removed and new ones are built in their place.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • be redeveloped (as/for/into sth)
  • redevelop land/property/an area
  • redevelop a site/space

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • It is more than twice as expensive to urbanize rural areas as it is to redevelop existing urban areas. (IELTS TUTOR giải thích: Đô thị hóa nông thôn tốn gấp đôi so với quy hoạch lại chúng)
  • The government is launching a program to redevelop the inner cities. (IELTS TUTOR giải thích: Chính phủ sẽ phát động một chương trình tái phát triển các khu nội thị)
  • Birmingham is now going to be redeveloped again
  • The land is being redeveloped for homes and offices.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Từ vựng topic "modern building"IELTS
  • Several neighborhoods in the western part of the city have been redeveloped. 
  • Former warehouses will be demolished and redeveloped into a $185 million hotel complex.
  • Money has been made available from the Economic Development Corporation as part of larger efforts to redevelop the area.
  • Talks are continuing with planners about proposals to redevelop the site for office buildings.
  • The city council wants to redevelop the city centre. (IELTS TUTOR giải thích: Hội đồng thành phố muốn quy hoạch lại một khu trung tâm thành phố)
  • The plans below show the site of an airport now and how it will look after redevelopment next year.
  • The plans below show the layout of a university’s sports centre now, and how it will look after redevelopment.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking