·
Bên cạnh hướng dẫn kĩ đề thi IELTS 21/11/2020 bài WRITING TASK 2 về Relocating Business to Regional Areas (kèm bài sửa của học sinh đi thi), IELTS TUTOR trả lời kĩ Cách dùng động từ "regulate" tiếng anh
I. Kiến thức liên quan
II. "regulate" là ngoại động từ
IELTS TUTOR hướng dẫn phân biệt nội động từ & ngoại động từ
III. Cách dùng
Mang nghĩa "điều chỉnh, quy định; chỉnh lý, chỉnh đốn (công việc...) "
=to control something, especially by making it work in a particular way (to control an activity, process, or industry officially by using rules)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- You can regulate the temperature in the house by adjusting the thermostat.
- Her mother strictly regulates how much TV she can watch.
- The proposal seeks to change the way the airline industry is regulated.
- He asked the time so as to regulate his watch. (IELTS TUTOR giải thích: Anh ấy hỏi giờ để chỉnh lại đồng hồ)
- There is a need to regulate foreign ownership of domestic airlines. (IELTS TUTOR giải thích: Cần phải điều chỉnh quyền sở hữu nước ngoài đối với các hãng hàng không trong nước)
- Through the secretion of hormones, the kidneys help regulate important functions. (IELTS TUTOR giải thích: Thận điều hòa các chức năng quan trọng bằng việc tiết ra các loại hóc môn)
- ...a planned, state-regulated economy.
- It's a treatment that can carry risks, and in Britain it's strictly regulated.
- Serious reform is needed to improve institutions that regulate competition.
- As we get older the temperature-regulating mechanisms in the body become less efficient.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE