Cách dùng động từ"repair"tiếng anh

· Cách dùng từ

Bên cạnh Phân tích bài essay về "The number of visitors in the UK" IELTS WRITING TASK 1 (table), IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ"repair"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

IELTS TUTOR hướng dẫn Từ vựng"Housework and Repair"

II. Cách dùng

1. "repair"là ngoại động từ

2. Cách dùng

2.1. Mang nghĩa"tu sửa"

=to fix something that is broken or damaged/If you repair something that has been damaged or is not working properly, you mend it.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • repair the damage

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • to repair a road (IELTS TUTOR giải thích: sửa lại đường)
  • to repair a watch (IELTS TUTOR giải thích: sửa lại đồng hồ)
  • to repair a puncture (IELTS TUTOR giải thích: vá chỗ thủng)
  • Little seems to have been done to repair the bridges. 
  • He had two operations to repair torn ligaments in his left knee.
  • The cost of repairing the damage was much higher than we thought.
  • Goldsmith has repaired the roof to ensure the house is wind-proof. 
  • The cost of repairing earthquake damage could be more than seven-thousand-million dollars. 
  • A woman drove her car to the garage to have it repaired.

2.2. Mang nghĩa"sửa chữa (lỗi, sai lầm..); đền bù (sự thiệt hại, sự mất mát...), cải thiện"

=If you repair a relationship or someone's reputation after it has been damaged, you do something to improve it/to take action in order to improve a bad situation a last attempt

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • to repair an error /omission (IELTS TUTOR giải thích: sửa một sai lầm/chỗ thiếu sót)
  • to repair a broken marriage (IELTS TUTOR giải thích: hàn gắn lại một cuộc hôn nhân tan vỡ) 
  • the damage done to the international relations be repaired ? (IELTS TUTOR giải thích: liệu thiệt hại đồi với quan hệ quốc tế có bù đắp lại được không?)
  • to repair a damaging rift among members of the committee
  •  The government continued to try to repair the damage caused by the minister's interview.
  • The first and most important thing was to repair my relationship with my father.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc