Bên cạnh SỬA BÀI IELTS WRITING TASK 2 ĐỀ THI THẬT NGÀY 22/8/2020 của HS IELTS TUTOR đạt 6.5 Writing, IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "report" tiếng anh
I. Report vừa là ngoại động từ, vừa là nội động từ
IELTS TUTOR hướng dẫn phân biệt nội động từ & ngoại động từ
II. Cách dùng
1. Mang nghĩa "báo đài đưa tin"
=to give information about something in a news article or broadcast
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này report vừa là ngoại động từ vừa là nội động từ
- report on
- report that
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The story was reported differently on every news channel.
- Three journalists were sent to report on the conflict.
- Correspondents reported that the president had lost control of the country.
2. Mang nghĩa "báo cáo, báo cho ai biết, tường trình, tường thuật"
=to provide information about something that exists or has happened
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này report là ngoại động từ
- report doing something
- report that
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Wholesalers report a sharp increase in sales of organic vegetables.
- Witnesses reported hearing a loud noise before the plane crashed.
- to report somebody sick /absent /fit (IELTS TUTOR giải thích: báo cho biết ai ốm/vắng mặt/mạnh khoẻ)
- the child was reported missing on Friday (IELTS TUTOR giải thích: người ta báo là đứa trẻ bị mất tích hôm thứ Sáu)
- The victim’s neighbours reported that they had heard gunshots in the night.
3. Mang nghĩa "cơ quan chức năng thông báo, tuyên bố, thông cáo"
=to produce an official statement or written document about a particular subject, especially after studying it carefully
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này report là ngoại động từ
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The committee will report the results of its investigation tomorrow.
4. Mang nghĩa "phát giác, hô hào lên vì tội phạm nào đó"
=to tell someone in authority about a crime, something dangerous etc
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này report là ngoại động từ
- report something to someone
- report someone/something missing
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Passers-by reported smoke coming from the abandoned factory.
- If you see anything suspicious, you must report it to the appropriate authorities.
to report a robbery /traffic accident to the police (IELTS TUTOR giải thích: báo cho cảnh sát biết một vụ cướp/tai nạn giao thông)
- The boys were reported missing when they didn’t come home for dinner.
5. Mang nghĩa "trình diện là mình đã đến, đã về, đã sẵn sàng làm việc..."
=to tell someone that you are present or ready to start working
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này report là nội động từ
- report to
- report for duty
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Cline always reported to his manager first thing in the morning.
- to report to the receptionist for one's room key (IELTS TUTOR giải thích: hỏi nhân viên tiếp tân để lấy chìa khoá phòng)
- all representatives report directly to the sales department (IELTS TUTOR giải thích: tất cả các đại diện chịu trách nhiệm trực tiếp với phòng giao dịch)
- Officers should report for duty no later than Wednesday, 9.15.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE