Cách dùng động từ "respect" tiếng anh

· Verb

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng động từ "respect" tiếng anh.

I. Kiến thức liên quan 

II. Cách dùng động từ "respect" tiếng anh

1."respect"là ngoại động từ

2. Cách dùng

2.1. Mang nghĩa"tôn trọng (ai đó)"

=to feel admiration for someone because of their personal qualities, their achievements, or their status, and show this by treating them in a polite and kind way

IELTS TUTOR lưu ý:

  • respect someone for (doing) something
  • respect someone as something

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • He is highly respected in his profession. 
  • I respect you for your honesty (IELTS TUTOR giải thích: tôi kính trọng ông về đức tính trung thực)
  • People will respect you for telling the truth about this. 
  • We work well together, and I respect him as a colleague.

2.2. Mang nghĩa"tôn trọng (cái gì)"

=to show that you understand the importance of something by not doing anything against it

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Doctors must respect the wishes of patients. 
  • to respect somebody's opinions (IELTS TUTOR giải thích: tôn trọng ý kiến của ai)
  • respect somebody's privileges (IELTS TUTOR giải thích: tôn trọng đặc quyền của ai)
  • We expect all governments to respect the rights of minorities.

2.3. Mang nghĩa"tuân thủ điều luật"

=to obey a rule, law etc

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The court’s decision must be respected.
  • to respect the law (IELTS TUTOR giải thích: tôn trọng luật pháp)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE