Bên cạnh Hướng dẫn đề thi IELTS 21/11/2020 bài WRITING TASK 1 (map) về school library (kèm bài sửa cho HS đi thi), IELTS TUTOR Cách dùng Cách dùng động từ "serve" tiếng anh
I. "serve" vừa là nội động từ, vừa là ngoại động từ
IELTS TUTOR hướng dẫn phân biệt nội động từ & ngoại động từ
II. Cách dùng
1. Mang nghĩa "cung cấp đồ ăn / thức uống / dọn ăn, dọn bàn"
=to provide food and drink for someone to eat at a meal / to be enough food for a particular number of people / to put food onto a plate for someone (serve = serve out = serve up)
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, serve vừa là ngoại động từ, vừa là nội động từ
- serve something with something
- serve something to someone
- serve breakfast/lunch/dinner etc
- serve someone with something
- serve someone something
- serve something hot/cold etc
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- A light meal will be served during the flight.
- All dishes are served with a salad.
- A complimentary afternoon tea is served to all guests.
- Dinner is served between 7 and 10 pm.
- to serve up dinner (IELTS TUTOR giải thích: dọn cơm ăn)
- to serve somebody with soup (IELTS TUTOR giải thích: dọn cháo cho ai ăn)
- The waiter served them both with salmon poached in white wine.
- Carolyn served them tea and cake in the garden.
- The cheese is best served at room temperature.
- We were served huge portions of spare ribs.
- to serve chicken three days running (IELTS TUTOR giải thích: cho ăn thịt gà ba ngày liền)
- The recipe serves four as a light lunch.
2. Mang nghĩa "thực hiện công việc, bổn phận"
=to do a job or to perform duties for a person or organization
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, serve vừa là ngoại động từ, vừa là nội động từ
- serve as
- serve on
- serve in
- serve an apprenticeship (=a period of training)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- He served more than 20 years in the army.
- Frank has served this company his whole working life.
- Mr Russell served as president of the Association for fifteen years.
- Henry served on numerous committees and commissions.
- I met my wife, Rachel, while serving in the Royal Navy.
- Sylvie served her apprenticeship with a top Paris designer.
3. Mang nghĩa "thực hiện chức năng, dùng để làm gì, dùng (vào việc gì)"
=to be used for a particular purpose, especially not the main or original purpose
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, serve vừa là ngoại động từ, vừa là nội động từ
- serve as
- serve as a reminder/warning
- serve to remind/illustrate/emphasize/strengthen
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Their spare room also serves as an office.
- to serve a purpose (IELTS TUTOR giải thích: đáp ứng một mục đích)
- to serve some private ends (IELTS TUTOR giải thích: có lợi cho những mục đích riêng)
- The decision should serve as a warning to companies that pollute the environment.
- a sofa serving as a bed (IELTS TUTOR giải thích: một ghế xôfa dùng làm giường)
- His death serves to remind us just how dangerous using drugs can be.
4. Mang nghĩa "ở tù"
=to spend time in prison
IELTS TUTOR lưu ý:
Với nghĩa này, serve là ngoại động từ
serve time
serve a sentence
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- She served time in Holloway for assaulting a police officer.
- He’s serving a life sentence for murder.
5. Mang nghĩa "phục vụ, phụng sự tổ quốc, công ty..."
IELTS TUTOR lưu ý:
Với nghĩa này, serve là ngoại động từ
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- If you serve your country, an organization, or a person, you do useful work for them.
- It is unfair to soldiers who have served their country well for many years.
- to serve one's country (IELTS TUTOR giải thích: phục vụ tổ quốc)
- to serve in the army (IELTS TUTOR giải thích: phục vụ trong quân đội)
- I have always said that I would serve the Party in any way it felt appropriate.
6. Mang nghĩa "bán hàng quán"
=to help customers to buy goods in a shop, especially by bringing them things or helping them to choose what they need
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, serve vừa là ngoại động từ, vừa là nội động từ
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- They wouldn't serve me in any pubs 'cos I looked too young.
- Auntie and Uncle suggested she serve in the shop
7. Mang nghĩa "đáp ứng, có lợi cho, thoả mãn, hợp với, phân phát , tiếp tế, cung ứng"
=to help to achieve something / to provide a group of people or an area with something useful
IELTS TUTOR lưu ý:
Với nghĩa này, serve là ngoại động từ
- serve a purpose
- serve someone’s interests
- serve someone well
- serve the needs of
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- That’s a stupid rule. What purpose is it supposed to serve?
- They voted for a chairman who might better serve their interests.
- to serve the town with water (IELTS TUTOR giải thích: cung cấp nước cho thành phố)
- His ability to get on with people served him well in setting up his own business.
- These gas pipes serve the whole area.
- a new hospital to serve the needs of the local community
8. Mang nghĩa "tống đạt, gửi (pháp lý)"
=to officially give someone a legal document that orders them to do something
IELTS TUTOR lưu ý:
Với nghĩa này, serve là ngoại động từ
serve someone with something
serve something on/upon someone
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- She was served with a summons to appear in court.
- The notice must be served upon the tenant and include a legal description of the breach they have committed.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0