Cách dùng động từ "shield" tiếng anh

· Cách dùng từ

Bên cạnh HƯỚNG DẪN TỪNG BƯỚC CÁCH LÀM BÀI TẬP MẪU IELTS READING DẠNG FILL IN THE GAP, IELTS TUTOR cung cấp Cách dùng động từ "shield" tiếng anh

I. Shield là ngoại động từ

II. Cách dùng

Mang nghĩa "che chở, bảo vệ"

=to protect something, usually from being hit, touched, or seen

IELTS TUTOR lưu ýý:

  • Với  nghĩa  này  shield  thường  ở  bị  động  
  • shield something from something
  • shield something from view
  • shield someone from something
  • shield your eyes/face

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • These plants should be shielded from direct sunlight.
  • The house was shielded from view by tall trees.
  • to shield one's eyes (from the sun ) with one's hand (IELTS  TUTOR  giải  thích: lấy tay che mắt (cho khỏi nắng chói))
  • You can't shield this criminal from prosecution. (IELTS  TUTOR  giải  thích: Anh không thể che chở cho tên tội phạm này khỏi bị khởi tố đâu)
  • He is anxious to shield his children from the press.
  • She shielded her eyes against the sun’s glare.
  • Friday afternoon saw light waves crashing on the east coast of the My Khe Beach. Coastal works like hotels are shielded, closed and strengthened to prepare for the storm in a bid to minimize the damage to them.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking