Cách dùng động từ"soar"tiếng anh

· Verb

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng động từ"soar"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng động từ"soar"tiếng anh

1."soar"là nội động từ (thường + adv)

2. Cách dùng

2.1. Mang nghĩa"tăng lên rất nhanh, tăng vọt"

=to quickly increase to a high level/If the amount, value, level, or volume of something soars, it quickly increases by a great deal

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, soar là nội động từ 
  • soar from sth to sth
  • ...soaring unemployment.
  • shares/stocks soar

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Unemployment has soared.
  • Insurance claims are expected to soar. 
  • Wheat prices begin to soar. (IELTS TUTOR giải thích: Giá lúa mì bắt đầu tăng vùn vụt)
  • Shares soared on the stock exchange.
  • Figures showed customer complaints had soared to record levels and profits were falling.
  • The temperature in the south will soar into the hundreds. 
  • Under her editorship its circulation has soared from 5,000 to 30,000. 
  • The Dow Jones was up 0.88% at 10,204.93 after soaring more than 210 points early in the day.
  • The news sent shares soaring 12p to 170p.
  • to soar to the heights of science (IELTS TUTOR giải thích: bay lên những đỉnh cao của khoa học)

2.2. Mang nghĩa"bay liệng, bay vút lên, bay lên mà không vỗ cánh"

=to fly high in the sky/If something such as a bird soars into the air, it goes quickly up into the air.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, soar là nội động từ 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • An eagle was soaring overhead.
  • If you're lucky, a splendid golden eagle may soar into view.
  • Buzzards soar overhead at a great height. 
  • If I were a bird, I would soar over the rest of the world freely and bravely. (IELTS TUTOR giải thích: Nếu là chim tôi sẽ bay vút đi khắp thế giới một cách tự do và dũng cảm)
  • The two sheets of flame clashed, soaring hundreds of feet high

2.3. Mang nghĩa"máy bay bay vút lên bầu trời, bay vút lên (hàng không)"

=to rise quickly into the air

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, soar là nội động từ 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The little plane suddenly soared upwards.

2.4. Mang nghĩa"ở vị trí rất cao, đứng sừng sững"

=Trees or buildings that soar upwards are very tall/to be very tall and impressive

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, soar là nội động từ 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Skyscrapers soar above the city streets.
  • The steeple soars skyward. 
  • Skyscrapers soar above the horizon. (IELTS TUTOR giải thích: Những tòa nhà chọc trời ở rất cao so với đường chân trời)
  • ..the soaring spires of churches like St Peter's

2.5. Mang nghĩa"tâm trạng đang lên cao"

=if your spirits or hopes soar, you suddenly feel very happy and hopeful

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, soar là nội động từ 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • For the first time in months, my spirits soared
  • When I offer few names from my own network, George's confidence started to soar. (IELTS TUTOR giải thích: Khi tôi cung cấp vài cái tên từ mạng lưới riêng của tôi, sự tự tin của George đã dần tăng lên)
  • A hearty laugh can warm up a cold room and make our spirit soar. (IELTS TUTOR giải thích: Một tiếng cười nồng nhiệt có thể làm ấm cả căn phòng lạnh giá và làm tâm hồn chúng ta bay bổng)

2.6. Mang nghĩa"nhạc nổi lên cao, âm thanh thánh thót"

=If music soars, it rises greatly in volume or pitch.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • The music soared to the rafters, carrying its listeners' hearts.
    • His soaring voice cuts straight to the heart.

    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

    >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

    >> IELTS Intensive Listening

    >> IELTS Intensive Reading

    >> IELTS Intensive Speaking