Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng động từ"splash"tiếng anh
I."splash"vừa là nội động từ vừa là ngoại động từ
IELTS TUTOR hướng dẫn phân biệt nội động từ & ngoại động từ
II. Cách dùng
1. Mang nghĩa "vẫy, làm cái gì đó bắn toé lên"
=If you splash about or splash around in water, you hit or disturb the water in a noisy way, causing some of it to fly up into the air.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, splash vừa là nội động từ vừa là ngoại động từ
- splash through/across/in
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- A lot of people were in the water, swimming or simply splashing about.
- She could hear the voices of her friends as they splashed in a nearby rock pool.
- water splashed into the bucket from the tap (IELTS TUTOR giải thích: nước từ vòi phun toé ra và rơi lộp bộp xuống xô)
- The gliders and their pilots splashed into the lake and had to be fished out.
- She was splashing through the puddles.
- children happily splashing about in the bath (IELTS TUTOR giải thích: trẻ con vui vẻ vầy trong bồn tắm)
2. Mang nghĩa "bắn lên, văng ra, bắn toé (nước..)"
=If you splash a liquid somewhere or if it splashes, it hits someone or something and scatters in a lot of small drops.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, splash vừa là nội động từ vừa là ngoại động từ
- splash on/over/onto
- splash something on/over something
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- He closed his eyes tight, and splashed the water on his face.
- A little wave, the first of many, splashed in my face.
- Coffee splashed the carpet.
- to splash somebody with water (IELTS TUTOR giải thích: té nước vào ai)
- to splash paint onto the canvas (IELTS TUTOR giải thích: làm bắn sơn vào vải vẽ)
- Lorries rumbled past them, splashing them with filthy water from the potholes in the road.
- He heard the sounds of splashing water and glanced at the door to the bathroom
- Water began splashing over the side of the boat.
- A little bit of her drink had splashed onto the table.
- a bath towel splashed with blue and green (IELTS TUTOR giải thích: một chiếc khăn tắm có những mảng màu xanh nước biển và xanh lá cây)
- waves splashing the rocks
- She was splashing perfume on like it was aftershave.
3. Mang nghĩa "trình bày một cách nổi bật một phóng sự, bức ảnh"
=If a magazine or newspaper splashes a story, it prints it in such a way that it is very noticeable.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, splash là ngoại động từ (thường ở bị động)
- splash something across/over/on something
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The newspapers splashed the story all over their front pages.
- A picture of his girlfriend Sheryl had been splashed in the previous weekend's tabloids.
- The scandal was splashed across the front page of the paper.
- the story was splashed across the front page of the newspaper (IELTS TUTOR giải thích: câu chuyện được trình bày nổi bật ngang suốt trang đầu của tờ báo)
- a logo splashed on a T-shirt
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE