Cách dùng động từ "stay" tiếng anh

· Verb

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng động từ "stay" tiếng anh.

I. Kiến thức liên quan 

II. Cách dùng động từ "stay" tiếng anh

1."stay"vừa là nội động từ vừa là ngoại động từ

2. Cách dùng

2.1. Mang nghĩa"ở lại, lưu lại"

=to remain in a particular place

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, stay là  nội  động  từ 
  • stay at home
  • stay late
  • stay for 2 days/2 weeks/2 years, etc.
  • stay at work/home
  • stay here/there

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Stay right here, please. 
  • He wanted her to stay at home and look after the children. 
  • I have to stay late at work every Thursday.
  • They need an assistant who is willing to stay for six months. 
  • We stayed at work until 10 pm. stay in/on sth She will stay on the board after she steps down as CEO. 
  • How long do you plan to stay here in Boston?

2.2. Mang nghĩa"giữ lại trạng thái, tình trạng nào đó"

=to remain in a particular situation or state/to remain at a particular level

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, stay là  nội  động  từ 
  • stay calm/cool/quiet
  • stay up/down

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Fast walking is a good way of staying fit. 
  • My number one rule is to stay calm under pressure.
  • Interest rates should stay down for the next few months.

2.3. Mang nghĩa"lưu trú lại"

=to live or remain in a place for a while as a guest or visitor

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, stay là  nội  động  từ 
  • stay with
  • stay at

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • How long is he planning to stay with you? 
  • Jamie stayed at the hotel for three days.

2.4. Mang nghĩa"đình lại, hoãn lại"

=to stop something such as a court case from continuing

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, stay là  ngoại  động  từ 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The defence has filed a petition to stay proceedings. 
  • The court may stay execution pursuant to Order 37.

2.5. Mang nghĩa"tiếp tục"

=to continue doing something, or to continue to be in a particular state

IELTS TUTOR lưu ý:

  • stay open/closed
  • stay in/on/at sth
  • stay within sth

IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • The shops stay open until 9 o' clock. 
    • It is becoming too expensive for small dairy farms to stay in business. 
    • Most departments had stayed within budget.

    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

    >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

    >> IELTS Intensive Listening

    >> IELTS Intensive Reading

    >> IELTS Intensive Speaking

    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE