Cách dùng động từ "stop"tiếng anh

· Cách dùng từ

Bên cạnh Phân tích bài essay về "The number of visitors in the UK" IELTS WRITING TASK 1 (table), IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "stop"tiếng anh

I."stop"vừa là nội động từ, vừa là ngoại động từ

II. Cách dùng

1. Mang nghĩa"ngăn chặn cái gì/ngăn cho ai làm gì hoặc ngăn cho cái gì xảy ra"

=to prevent someone from doing something, or to prevent something from happening/to prevent a payment from being made

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, stop là ngoại động từ 
  • stop someone (from) doing something
  • there’s nothing to stop you

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Policies like this aren’t going to stop crime. 
  • A broken leg won’t stop me from going to the concert. 
  • stop your complaints (IELTS TUTOR giải thích: thôi đừng phàn nàn nữa)
  • to stop progress (IELTS TUTOR giải thích: ngăn cản bước tiến)
  • There’s nothing to stop you from asking him. He might agree.
  • Did you stop the cheque?

2. Mang nghĩa"ngừng, nghỉ, thôi (không làm nữa)"

=to no longer do something/if something stops, it does not continue

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, stop vừa là ngoại động từ vừa là nội động từ 
  • stop doing something

IELTS TUTOR lưu ý:

  • �We stopped work and went for a drink. 
  • I want to stop smoking. 
  • Suddenly everyone stopped talking. 
  • When the rain stops, I’m going out.

3. Mang nghĩa"ngừng lại, đứng lại"

=to no longer move/if a bus or train stops somewhere, it stops moving in order to let passengers on or off

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, stop là nội động từ 
  • stop at

IELTS TUTOR lưu ý:

  • The car stopped at the traffic lights. 
  • Lots of people stopped and stared at the accident.
  • Does the train stop at Nice?
  • the train stops xe lửa dừng lại he stopped in the middle of a sentence (IELTS TUTOR giải thích: nó ngừng lại ở giữa câu)

4. Mang nghĩa"chặn đường ai đó lại, bảo ai đó dừng lại"

=to ask someone to stop walking or driving so that you can talk to them

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, stop là ngoại động từ 

IELTS TUTOR lưu ý:

  • I stopped a woman and asked her for directions. 
  • He was stopped for speeding.

5. Mang nghĩa"dừng làm 1 việc lại để làm việc khác"

=to pause while you are moving or doing something so that you can do something else

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, stop là nội động từ 
  • stop to do something
  • stop for

IELTS TUTOR lưu ý:

  • He stopped and listened before opening the door. 
  • Did you ever stop to think what might happen? 
  • I stopped to get a drink of water.  
  • I stopped at the shop for some cheese.

6. Mang nghĩa"lưu lại, ở lại"

=to stay at someone’s house for a short time

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, stop vừa là ngoại động từ vừa là nội động từ 
  • stop the night

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Have you got time to stop for a cup of coffee? 
  • I stopped the night with Tom.

7. Mang nghĩa"bịt lại, hàn"

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, stop là ngoại động từ 

IELTS TUTOR lưu ý:

  • to stop a leak (IELTS TUTOR giải thích: bịt lỗ gò)
  • to stop at home ở nhà to stop in Namdinh with friends (IELTS TUTOR giải thích: lưu lại ở Nam định với các bạn)
  • to stop a wound làm (IELTS TUTOR giải thích: cầm máu một vết thương)

8. Mang nghĩa"dừng động cơ, dừng máy, máy ngừng hoạt động"

=to no longer work, or to cause something to no longer work

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, stop vừa là ngoại động từ vừa là nội động từ 

IELTS TUTOR lưu ý:

  • My watch has stopped. 
  • Can you stop the engine?
  • my watch has stopped (IELTS TUTOR giải thích: đồng hồ tôi đứng mất rồi, đồng hồ chết rồi)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc