Bên cạnh HƯỚNG DẪN TỪNG BƯỚC CÁCH LÀM BÀI TẬP MẪU IELTS READING DẠNG FILL IN THE GAP, IELTS TUTOR cung cấp Cách dùng động từ "swing" tiếng anh
I. swing vừa là nội động từ, vừa là ngoại động từ
IELTS TUTOR hướng dẫn phân biệt nội động từ & ngoại động từ
II. Cách dùng
1. Mang nghĩa " đu đưa qua lại"
=to move, or to make something move, backwards and forwards or from one side to another, especially from a fixed point
�IELTS TUTOR lưu ý:
- với nghĩa này, swing vừa là nội động từ & ngoại động từ
- swing to and fro
- swing back and forth
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Swing your arms loosely at your sides.
- The rope bridge was swinging in the breeze.
- A restaurant sign swung to and fro in the wind.
- the lamp swings from the ceiling (IELTS TUTOR giải thích: đèn treo lủng lẳng trên trần nhà)
- His arms swung /He swung his arms as he walked (IELTS TUTOR giải thích: Khi đi, hai cánh tay nó vung vẩy/nó vung vẩy hai cánh tay)
- As she shook her head, her earrings swung back and forth.
2. Mang nghĩa "di chuyển theo một đường cong"
=to move in a particular direction with a smooth curving movement, or to make something move in this way
�IELTS TUTOR lưu ý:
- với nghĩa này, swing vừa là nội động từ & ngoại động từ
- swing at/towards/around/into etc
- swing something into/around/out etc
- swing towards/round etc
- swing open/shut
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Brown swung the ball towards the near post.
- I swung the car into a narrow side street.
- She swung round and stared angrily at us.
- The door swung shut with a loud bang.
3. Mang nghĩa "thay đổi đột ngột từ ý kiến hoặc tâm trạng này sang ý kiến hoặc tâm trạng khác"
=to change from one emotion, condition, idea etc to another, or to make someone or something change in this way / to change, or make a situation, price, opinion, etc. change in a noticeable way
�IELTS TUTOR lưu ý:
- với nghĩa này, swing vừa là nội động từ & ngoại động từ
- swing something away from someone/something
- swing from
- swing the other way
- swing into profit/deficit
- swing from sth to sth
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- She should be able to swing a significant number of women’s votes.
- This latest scandal could swing popular support away from them.
- My mother’s moods swing from depression to elation.
- Public opinion has begun to swing the other way (=away from what it was before).
- His mood swings between elation and despair.
- He swings from wild optimism to total despair (IELTS TUTOR giải thích: Từ lạc quan điên cuồng, nó đã chuyển sang thất vọng hoàn toàn)
- The company swung from record profits last year to huge losses this year.
- The internet company swung into profit for the first time since its start-up.
- The group swung from losses of 0.8p to earnings of 2.9p a share.
- The war was the biggest issue threatening to swing voters.
4. Mang nghĩa "thành công trong việc giành được hoặc thực hiện cái gì, nhất là bằng những biện pháp không ngay thẳng; quanh co; xoay xở"
=to achieve the result you want, especially by successfully persuading someone of something / to succeed in getting or achieving something, sometimes in a slightly dishonest way swing something
�IELTS TUTOR lưu ý:
- với nghĩa này, swing là ngoại động từ
- swing somebody something
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The bidder was presented with a list of added benefits that would help swing the deal in their favour.
- We're trying to swing it so that we can travel on the same flight.
- can you swing it for me so that I get the job ? (IELTS TUTOR giải thích: anh có thể xoay xở thế nào để giúp tôi có được việc làm hay không?)
- she managed to swing an interview with the Prince (IELTS TUTOR giải thích: cô ta đã xoay xở để được phỏng vấn Hoàng tử)
- Is there any chance of you swinging us a couple of tickets?
5. Mang nghĩa "quay người, chuyển động ngược lại"
=to turn or change direction suddenly
�IELTS TUTOR lưu ý:
- với nghĩa này, swing vừa là nội động từ & ngoại động từ
- swing something + adv./prep.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- She swung back to face him.
- The bus swung sharply to the left.
- He swung the camera around to face the opposite direction.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE