Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng động từ "terminate" tiếng anh.
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "elaborate" tiếng anh
II. Cách dùng động từ "terminate" tiếng anh
1."terminate"vừa là nội động từ vừa là ngoại động từ
IELTS TUTOR hướng dẫn phân biệt nội động từ & ngoại động từ
2. Cách dùng
2.1. Mang nghĩa"làm xong, hoàn thành"
=to end or to make something end
IELTS TUTOR lưu ý:
- terminate a contract/an agreement/a policy
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The takeover talks terminated without agreement.
- How do I terminate my subscription?
- The lease allows either party to terminate the agreement.
2.2. Mang nghĩa"chấm dứt, kết thúc"
=if something terminates, or if you terminate it, it ends or you stop it/When a train or bus terminates somewhere, it ends its journey there.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The military operation was terminated in 1969.
- This train will terminate at the next station. (IELTS TUTOR giải thích: Nhà ga kế tiếp là trạm cuối của chuyến xe lửa này)
- This train will terminate at Taunton.
2.3. Mang nghĩa"kết thúc hợp đồng (làm việc...)"
=to remove someone from a job/to stop employing an employee
IELTS TUTOR lưu ý:
- terminate sb from sth
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The more usual word is fire.
- Twenty-two employees will be terminated in February.
- Employers must terminate all illegal employees.
- There are various ways to terminate a contract. (IELTS TUTOR giải thích: Có nhiều cách khác nhau để chấm dứt hợp đồng)
- In most occupations, poorly performing workers can be terminated.
- He was terminated within weeks of starting.
- If they do not report for work within 48 hours, they will be terminated.
- He was terminated from his position last week.
2.4. Mang nghĩa"phá thai"
=to end a pregnancy intentionally, usually by a medical operation
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- She made the difficult decision to terminate the pregnancy.
- to terminate a pregnancy (IELTS TUTOR giải thích: chấm dứt sự mang thai (bằng cách nạo thai..))
- Even the baby's father urged her to terminate.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE