Cách dùng động từ"toss"tiếng anh

· Verb

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng động từ"toss"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng động từ"toss"tiếng anh

1."toss"vừa là ngoại động từ, vừa là nội động từ

2. Cách dùng

2.1. Mang nghĩa"buông, quăng, thả, tung"

=If you toss something somewhere, you throw it there lightly, often in a rather careless way.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, toss là ngoại động từ 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • He screwed the paper into a ball and tossed it into the fire. 
  • He tossed his blanket aside and got up. 
  • He tossed Malone a bottle of water, and took one himself.

2.2. Mang nghĩa"chòng chành, lắc lư, đu đưa"

=If something such as the wind or sea tosses an object, it causes it to move from side to side or up and down.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, toss vừa là ngoại động từ vừa là nội động từ 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • the ship tossed on the sea (IELTS TUTOR giải thích: con tàu chòng chành trên biển cả)
  • The seas grew turbulent, tossing the small boat like a cork. 
  • As the plane was tossed up and down, the pilot tried to stabilise it.

2.3. Mang nghĩa"hất (đầu..; nhất là tỏ ý coi (thường), thờ ơ)"

=If you toss your head or toss your hair, you move your head backwards, quickly and suddenly, often as a way of expressing an emotion such as anger or contempt.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, toss là ngoại động từ 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • to toss the head hất đầu
  • 'I'm sure I don't know.' Cook tossed her head.
  • Gasping, she tossed her hair out of her face

2.4. Mang nghĩa"gieo, tung (đồng tiền)"

=In sports and informal situations, if you decide something by tossing a coin, you spin a coin into the air and guess which side of the coin will face upwards when it lands.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, toss là ngoại động từ 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • there's only one pillow - I'll toss you for it (IELTS TUTOR giải thích: chỉ có duy nhất một cái gối - tôi sẽ tung đồng tiền với anh để xem ai được)
  • We tossed a coin to decide who would go out and buy the buns.

2.5. Mang nghĩa"trộn lên"

=If you toss food while preparing it, you put pieces of it into a liquid and lightly shake them so that they become covered with the liquid.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, toss là ngoại động từ 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Do not toss the salad until you're ready to serve.
  • Add the grated orange rind and toss the apple slices in the mixture.
  • Serve straight from the dish with a tossed green salad.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking