Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng động từ "transmit" tiếng anh.
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "elaborate" tiếng anh
II. Cách dùng động từ "transmit" tiếng anh
1."transmit"vừa là nội động từ, vừa là ngoại động từ
IELTS TUTOR hướng dẫn phân biệt nội động từ & ngoại động từ
2. Cách dùng
2.1. Mang nghĩa"truyền, phát (tín hiệu, chương trình qua sóng (rađiô), qua đường dây điện tín....)"
=If an object or substance transmits something such as sound or electrical signals, the sound or signals are able to pass through it.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- These thin crystals transmit much of the power.
- The World Cup final is being transmitted live to over fifty countries (IELTS TUTOR giải thích: Trận chung kết Cúp thế giới được truyền trực tiếp đi hơn năm mươi nước)
- There was no vibration transmitted to the handles and the machine wasn't noisy either.
2.2. Mang nghĩa"truyền bệnh"
=If one person or animal transmits a disease to another, they have the disease and cause the other person or animal to have it.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- ...mosquitoes that transmit disease to humans.
- There was no danger of transmitting the infection through operations.
2.3. Mang nghĩa"truyền tin, kiến thức"
=If you transmit an idea or feeling to someone else, you make them understand and share the idea or feeling.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- She looked into my eyes like a mother attempting to transmit a painful message.
- sexually transmitted diseases (STDs ) (IELTS TUTOR giải thích: những bệnh truyền qua đường sinh dục)
- the tension soon transmitted itself to all the members of the crowd (IELTS TUTOR giải thích: sự căng thẳng phút chốc đã truyền đi khắp mọi người trong đám đông)
- He transmitted his keen enjoyment of singing to the audience.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE