·
Bên cạnh hướng dẫn em cách phân tích đề thi cùng đính kèm bài sửa bài viết của học sinh IELTS TUTOR đi thi hôm đấy và mới nhận kết quả thi 5.5 nhé, IELTS TUTOR tổng hợp thêm Cách dùng động từ "upset" tiếng anh
I. upset là ngoại động từ
IELTS TUTOR hướng dẫn phân biệt nội động từ & ngoại động từ
II. Cách dùng
1. Mang nghĩa "làm rối tung, làm đảo lộn; phá vỡ (kế hoạch..)"
=to spoil something such as a plan / to make something stop working in the normal way
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I’m sorry if I’ve upset your plans for this evening.
- to upset a room (IELTS TUTOR giải thích: làm lộn bậy cả căn phòng)
- to upset a plan (IELTS TUTOR giải thích: làm đảo lộn kế hoạch)
- A new policy on taxation would upset the political balance of the country.
2. Mang nghĩa "làm bối rối, làm lo lắng, làm đau khổ (về tâm trí, tình cảm)"
=to make someone feel sad, worried, or angry
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I’m sorry, I didn’t mean to upset you.
- People were upset by Hansen’s rude remarks.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0