Cách dùng động từ "vibrate"tiếng anh

· Verb

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng động từ "vibrate"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan 

II. Cách dùng động từ "vibrate" tiếng anh

1."vibrate"vừa là nội động từ vừa là ngoại động từ

2. Cách dùng

=If something vibrates or if you vibrate it, it shakes with repeated small, quick movements/to shake slightly and quickly, or to cause something to do this, in a way that is felt rather than seen or heard

IELTS TUTOR lưu ý:

  • vibrate (something)
  • vibrate with something

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The ground shook and the cliffs seemed to vibrate.
  • The noise vibrated the table.
  • The atmosphere seemed to vibrate with tension. (IELTS TUTOR giải thích: Dường như bầu không khí bắt đầu căng thẳng)
  • Vocal cords will vibrate when you talk. (IELTS TUTOR giải thích: Dây thanh âm sẽ rung lên khi bạn nói chuyện)
  • Musical sounds are produced when the strings of the piano vibrate.
  • A thundering boom made the windows vibrate. 
  • The whole station seemed to vibrate as the express train rushed through. 
  • His voice vibrated with anger.
  • Every time a train went past the walls vibrated. 
  • The atmosphere seemed to vibrate with tension.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE