Cách dùng EMISSIONS / EMISSION tiếng anh

· Vocabulary - Grammar

Bên cạnh HƯỚNG DẪN TỪNG BƯỚC CÁCH LÀM BÀI TẬP MẪU IELTS READING DẠNG FILL IN THE GAP, IELTS TUTOR cung cấp thêm Cách dùng EMISSIONS / EMISSION tiếng anh

I."emission" vừa là danh từ đếm được vừa không đếm được

II. Cách dùng

1. Mang nghĩa"sự phát ra (ánh sáng, nhiệt...); sự bốc ra/toả ra (mùi vị, hơi...)"

    =An emission of something such as gas or radiation is the release of it into the atmosphere.

    IELTS TUTOR lưu ý:

    • Với nghĩa này, emission là Danh từ không đếm được
    • emission of

    IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • Environmental groups want a substantial reduction in the emission of greenhouse gases.
    • Hybrid vehicles reduce the emission of pollutants by about 20%.
    • the emission of light from the sun (IELTS TUTOR giải thích: ánh sáng từ mặt trời phát ra)
    • the emission of greenhouse gases
    • We release emission performance data. (IELTS TUTOR giải thích: Chúng tôi phát hành dữ liệu hiệu suất phát xạ)
    • low emission computer monitor (IELTS TUTOR giải thích: màn hình máy tính phát xạ thấp)
    • Bioluminescence is the emission of light from living organisms. 
    • Excess infrared emission was detected around six of these stars.
    • The rotation rate of the pulsar will gradually slow due to the emission of radiation. (IELTS TUTOR giải thích: Tốc độ quay của sao xung cũng chậm dần do sự phát ra các bức xạ)

    2. Mang nghĩa""KHÍ'' (Carbon...) "

    =a substance, especially a gas, that goes into the air

    IELTS TUTOR lưu ý:

    • Với nghĩa này, emission là Danh từ đếm được 
    • emission from

    IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • carbon dioxide emissions
    • The policy goal is to reduce the 2010 total carbon emission to 90 per cent that of 2000.
    • With a personalised carbon dioxide emission allowance it is apparent that the third world would benefit at the expense of the developed world.
    • He uses a night observation device that picks up heat emissions. 
    • There is a risk of accidents with large emissions of radioisotopes into the biosphere
    •  New regulations are aimed at reducing vehicle emissions. 
    • In that period, emissions from power stations have declined by 15 percent.

    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

    >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

    >> IELTS Intensive Listening

    >> IELTS Intensive Reading

    >> IELTS Cấp tốc