·
Bên cạnh hướng dẫn PHƯƠNG PHÁP HỌC IELTS WRITING HIỆU QUẢ, IELTS TUTOR hướng dẫn thêm Cách dùng"enhancement (n)" tiếng anh
I. "enhancement"vừa là danh từ đếm được, vừa không đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
II. Cách dùng
Mang nghĩa"sự làm tăng, sự nâng cao"
=a change, or a process of change, that improves something or increases its value
IELTS TUTOR lưu ý:
- performance/productivity enhancement
- earnings/pension/revenue enhancement
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The enhancement of something is the improvement of it in relation to its value, quality, or attractiveness.
- Music is merely an enhancement to the power of her words.
- He was concerned with the enhancement of the human condition.
- We have made many enhancements to the software that will strengthen system security.
- They plan to release a series of new products and product enhancements.
- The measures are intended to be incentives for performance enhancement.
- To people who take part in musical activity, the enhancement of sensory and multi - sensory events is the strongest. (IELTS TUTOR giải thích: Với những người có tham gia vào hoạt động âm nhạc, sự tăng cường về các sự kiện giác quan và đa giác quan là mạnh nhất)
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày