Cách dùng tính từ "familiar" tiếng anh

· Cách dùng từ

Bên cạnh hướng dẫn cách phân tích cũng như cung cấp bài sửa cho bài viết học sinh IELTS TUTOR hôm 22/8 đi thi IELTS WRITING đạt 7.0, IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng tính từ "familiar" tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng

1. Mang nghĩa" thường trông thấy hoặc thường nghe thấy, quen thuộc với ai"

=If someone or something is familiar to you, you recognize them or know them well/well known to you, or easily recognized by you

IELTS TUTOR lưu ý:

  • familiar to
  • vaguely familiar
  • a familiar face/figure/voice etc

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • He talked of other cultures as if they were more familiar to him than his own. 
  • They are already familiar faces on our TV screens.
  •  ...the familiar names of long-established local firms.
  • People are more relaxed in familiar surroundings.
  • Familiar addresses (IELTS TUTOR giải thích: các địa chỉ quen thuộc)
  • The familiar voices of one's friends (IELTS TUTOR giải thích: Những giọng nói quen thuộc của bạn bè) 
  • These tricks are very familiar to me  = I am very familiar with these tricks (IELTS TUTOR giải thích: những mánh khoé này quá quen thuộc đối với tôi, tôi chẳng lạ gì những mánh khoé này)
  • Facts that are familiar to every student (IELTS TUTOR giải thích: Những sự việc quen thuộc với mọi sinh viên)
  • The name Harry Potter will be familiar to many readers. 
  • His face looked vaguely familiar, but I couldn’t think why. 
  • I’m pleased to see so many familiar faces here tonight.

2. Mang nghĩa"nhan nhản ngoài đường"

=a familiar sight, problem etc is common and happens a lot

IELTS TUTOR lưu ý:

  • all-too familiar
  • horribly/painfully/depressingly familiar

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Horse-drawn carts used to be a familiar sight. 
  • an all-too familiar problem 
  • These stories of bureaucratic mistakes are depressingly familiar.

3. Mang nghĩa"suồng sã; cợt nhã"

=behaving in an informal or friendly way towards someone who you do not know very well, especially in a way that makes them feel that you do not respect them

IELTS TUTOR lưu ý:

  • familiar with
  • be on familiar terms with someone

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Don’t be too familiar with the customers. 
  • She seems to be on very familiar terms with the waiter.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking