Cách dùng"free" tiếng anh

· Cách dùng từ

I. Giới thiệu chung

IELTS TUTOR lưu ý:

  • free vừa là động từ, tính từ vừa là trạng từ 

II. Cách dùng"free" tiếng anh

1. Dùng "free"như verb

2. Dùng "free"như adj

2.1. Mang nghĩa"rảnh rỗi"

=(of a person or time) without particular plans or arrangements; not busy

IELTS TUTOR lưu ý:

  • free for something

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Are you free on Saturday? 
  • We're having a barbecue. 
  • We try to keep Sundays free. 
  • If Sarah is free for lunch I'll take her out. 
  • Keep Friday night free for my party. 
  • What do you like to do in your free time (= when you are not working)?

2.2. Mang nghĩa"có sẵn"

=not being used

IELTS TUTOR xét ví dụ:

    •  He held out his free hand and I took it. 
    • Is this seat free?

    2.3. Mang nghĩa"miễn phí"

    IELTS TUTOR lưu ý:

    • free software/tickets
    • free to somebody
    • free for somebody
    • for free

    =costing nothing

    IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • Admission is free. 
    • We even offer a free web design service. 
    • We''ll give you a fabulous free gift with each copy you buy.
    • Use of the pool is free to members. 
    • Updates are free for registered users.
    • You can't expect people to work for free (= without payment).

    2.4. Mang nghĩa"thoải mái làm việc gì"

    ​ not under the control or in the power of somebody else; able to do what you want I have no ambitions other than to have a happy life and be free. Students have a free choice of modules in their final year. free to do something You are free to leave at any time. The government wants to leave companies free to make their own decisions. free from something The organization wants to remain free from government control. free of something We want an independent state free of foreign interference. ‘Can I sit here?’ ‘Please, feel free (= of course you can).’ Feel free to email me if you have any questions.

    2.5. Mang nghĩa"tự do, không bị giới hạn"

    not limited or controlled by anyone else A true democracy needs free speech and a free press. He called for free and fair elections. They gave me free access to all the files.

    2.6. Mang nghĩa"được thả tự do"

    (of a person) not a prisoner or slave He walked out of jail a free man. The hostages were all set free. The hacker is currently free on bail.

    not tied up or in a cage The researchers set the birds free. free to do something Our livestock is free to roam.

    2.7. Mang nghĩa"lưu thông"

    clear; not blocked Ensure there is a free flow of air around the machine. the free movement of traffic

    2.8. Mang nghĩa"không có chứa cái gì"

    free from/of something not containing or affected by something harmful or unpleasant free from artificial colours and flavourings Everyone deserves to live free from fear. free of defects/problems/symptoms Beef producers want their herds free of disease. It was several weeks before he was completely free of pain. We've managed to keep the garden free of weeds this year.

    3. Dùng "free"như adv

     

    IELTS TUTOR xét ví dụ:

      Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE  

      Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

      >> IELTS Intensive Writing

      >> IELTS Intensive Speaking

      >> IELTS Intensive Listening

      >> IELTS Intensive Reading

      >> IELTS Cấp tốc

      >> IELTS General

      >> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

      Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
      Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
      Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE