Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng từ "maneuver / manoeuvre" tiếng anh
I. Dùng "maneuver / manoeuvre" như động từ
1."maneuver / manoeuvre" vừa là ngoại động từ, vừa là nội động từ
IELTS TUTOR hướng dẫn PHÂN BIỆT NỘI ĐỘNG TỪ & NGOẠI ĐỘNG TỪ
2. Cách dùng
2.1. (làm cho cái gì) chuyển động bằng việc sử dụng kỹ năng và thận trọng
=to move someone or something in a situation that needs care or skill
IELTS TUTOR lưu ý cấu trúc:
- manoeuvre something into/through etc something
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Katherine’s good at manoeuvring her car through heavy traffic.
- cyclists were manoeuvring on the practice track (IELTS TUTOR giải thích: các vận động viên đua xe đạp đang rèn lập trên đường tập)
- the yachts were manoeuvring for position (IELTS TUTOR giải thích: những chiếc thuyền buồm đang di chuyển tìm vị trí)
- his skill in manoeuvring a motorcycle (IELTS TUTOR giải thích: kỹ năng của anh ta trong việc điều khiển xe mô tô)
- the driver manoeuvred (the car ) into the garage , over to the side of the road (IELTS TUTOR giải thích: người lái xe cẩn thận điều khiển (chiếc xe ô tô) vào ga ra ở phía bên kia đường)
- Loaded supermarket trolleys are often difficult to manoeuvre.
- This car manoeuvres well at high speed.
2.2. Mang nghĩa "thao túng, dẫn dắt ai/cái gì một cách khéo léo và xảo quyệt "
=to get something that you want by using a clever or dishonest plan
IELTS TUTOR lưu ý cấu trúc:
- manoeuvre someone into something
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Jack quickly manoeuvred himself into a managerial position.
- she manoeuvred her friends into positions of power (IELTS TUTOR giải thích: cô ta đã vận động để bạn bè của mình đứng vào các vị trí quyền lực
- to manoeuvre the conversation round to money (IELTS TUTOR giải thích: lái câu chuyện xoay quanh vấn đề tiền nong)
II. Dùng "maneuver / manoeuvre" như danh từ
IELTS TUTOR lưu ý:
- "maneuver / manoeuvre" là danh từ đếm được
1. Mang nghĩa "động tác được tiến hành một cách thận trọng và có kỹ năng"
=an action or movement that you need care or skill to do
IELTS TUTOR lưu ý:
- a complicated/difficult manoeuvre
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- a rapid manoeuvre by the driver prevented an accident (IELTS TUTOR giải thích: động tác nhanh và khéo léo của người lái xe đã ngăn được tai nạn xảy ra)
- Dexter tried every manoeuvre he could to overtake the truck.
- Everyone had to concentrate for the complicated manoeuvre to work.
2. Mang nghĩa "thủ đoạn"
=a clever or dishonest action that you do to get something that you want
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- this was a crafty manoeuvre to outwit his pursuers (IELTS TUTOR giải thích: đây là một thủ đoạn láu cá nhằm đánh lừa những người theo đuổi anh ta)
- these shameful manoeuvres were aimed at securing his election (IELTS TUTOR giải thích: những thủ đoạn đê tiện này nhằm đảm bảo cho ông ta đắc cử)
- Mercer won the election thanks to the manoeuvres of his son-in-law.
3. Mang nghĩa "cuộc tập luyện ở quy mô lớn của quân đội hoặc tàu biển; cuộc diễn tập"
=a military training operation
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- the army is on manoeuvres in the desert (IELTS TUTOR giải thích: quân đội đang diễn tập ở sa mạc)
- military manoeuvres
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE