Bên cạnh hướng dẫn PHƯƠNG PHÁP HỌC IELTS WRITING HIỆU QUẢ, IELTS TUTOR hướng dẫn thêm Cách dùng"mask (n)" tiếng anh
I. "mask"là danh từ đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
II. Cách dùng
1. Mang nghĩa"mạng che mặt của phụ nữ ngày xưa; mặt nạ"
=A mask is a piece of cloth or other material, which you wear over your face so that people cannot see who you are, or so that you look like someone or something else.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The gunman, whose mask had slipped, fled.
- ...actors wearing masks.
2. Mang nghĩa"mặt nạ phòng độc, chống khói bụi"
=A mask is a piece of cloth or other material that you wear over all or part of your face to protect you from germs or harmful substances.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- You must wear goggles and a mask that will protect you against the fumes.
- He's wearing a face mask. (IELTS TUTOR giải thích: Anh ta đội nón che cả đầu)
- She wore a surgical mask and rubber gloves while she worked with the samples.
3. Mang nghĩa"mặt nạ (nghĩa bóng), đạo đức giả"
=If you describe someone's behaviour as a mask, you mean that they do not show their real feelings or character.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- His mask of detachment cracked, and she saw for an instant an angry and violent man.
- To throw off the mask (IELTS TUTOR giải thích: lột mặt nạ, vạch trần chân tướng)
- Under the mask of virtue (IELTS TUTOR giải thích: dưới mặt nạ đạo đức; đạo đức giả)
4. Mang nghĩa"mặt nạ (skincare...)"
=A mask is a thick cream or paste made of various substances, which you spread over your face and leave for some time in order to improve your skin.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- This mask leaves your complexion feeling soft and supple.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày