Return to site

Cách dùng"mere"(tính từ) tiếng anh

October 13, 2024

Bên cạnh hướng dẫn PHƯƠNG PHÁP HỌC IELTS WRITING HIỆU QUẢ, IELTS TUTOR hướng dẫn thêm Cách dùng"mere" tiếng anh

1. Mang nghĩa"chỉ là (hàm ý chê)"

=You use mere to emphasize how unimportant or inadequate something is, in comparison to the general situation you are describing. a heading here.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • ...successful exhibitions which go beyond mere success. 
  • There is more to good health than the mere absence of disease. 
  • In Poland, the faith has always meant more than mere religion. 
  • He's a nobody – a mere cipher. (IELTS TUTOR giải thích:   Anh ta chẳng là gì cả - chỉ là một người tầm thường) 
  • This soup is a mere wash. (IELTS TUTOR giải thích:   Súp này nhạt như nước ốc)
  • She'd never received the merest hint of any communication from him.

2. Mang nghĩa"nhỏ nhoi, không cao quý"

=You use mere to indicate that a quality or action that is usually unimportant has a very important or strong effect.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The mere mention of food had triggered off hunger pangs. 
  • The merest sight of a car sent him into a panic. 
  • The team manager has been quick to clamp down on the merest hint of complacency.

3. Mang nghĩa"chút ít, chút xíu"

=You use mere to emphasize how small a particular amount or number is.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Sixty per cent of teachers are women, but a mere 5 percent of women are heads and deputies.
  •  Tickets are a mere £7.50 at the door. 
  • Its online business increased sales by a mere 1 per cent.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing

>> IELTS Intensive Speaking

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

>> IELTS General

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày