·
Bên cạnh hướng dẫn PHƯƠNG PHÁP HỌC IELTS WRITING HIỆU QUẢ, IELTS TUTOR hướng dẫn thêm Cách dùng"parenthood (n)" tiếng anh
I. "parenthood"là danh từ không đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
II. Cách dùng
Mang nghĩa"bậc cha mẹ"
=the state of being a parent
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The prospect of parenthood filled her with horror.
- She may feel unready for the responsibilities of parenthood.
- the responsibilities/joys of parenthood
- the strains of lone/single parenthood
- The positive aspect of parenthood is rarely written about. (IELTS TUTOR giải thích: Điểm tích cực của bậc làm cha mẹ thì hiếm khi được viết ra)
- In this issue, we pose the question :"Is there life after parenthood?" (IELTS TUTOR giải thích: Trong vấn đề này, chúng tôi đặt ra câu hỏi là: "Liệu còn có cuộc sống riêng hay không sau khi làm cha mẹ?")
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày