·
Bên cạnh hướng dẫn PHƯƠNG PHÁP HỌC IELTS WRITING HIỆU QUẢ, IELTS TUTOR hướng dẫn thêm Cách dùng"recurrence (n)" tiếng anh
I. "recurrence"vừa là danh từ đếm được vừa không đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
II. Cách dùng
Mang nghĩa"sự tái diễn, sự xảy ra lại (sự việc)"
=If there is a recurrence of something, it happens again/if there is a recurrence of something, it happens again attempts to prevent a recurrence of the problem
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Police are out in force to prevent a recurrence of the violence.
- Preventive treatment to decrease stone recurrence is indicated for patients with recurrent calcium stones. (IELTS TUTOR giải thích: Điều trị phòng bệnh để giảm tái phát sỏi được chỉ định cho những bệnh nhân bị tái phát sỏi canxi)
- The company has taken immediate measures to avoid the recurrence of such acts of corruption. (IELTS TUTOR giải thích: Công ty đã tìm cách xử trí ngay để tránh việc tái diễn những hành động tham ô như thế)
- We hope you would improve the packing so as to prevent recurrence of such trouble in future deliveries. (IELTS TUTOR giải thích: Chúng tôi hi vọng ngài sẽ cải tiến việc đóng gói để tránh việc tái diễn sự phiền phức như vậy trong những lần giao hàng tương lai)
- The doctor told him to go to the hospital if there was a recurrence of his symptoms.
- Maintaining immune function after surgery may contribute to lower tumour recurrence rates.
- The trouble with a back injury is that there is a great risk of recurrence.
- a high risk of recurrence a potentially fatal disease with a high recurrence rate
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày