Cách dùng"reinvigorate (v)"tiếng anh

· Verb

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng động từ"reinvigorate"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng động từ"reinvigorate"tiếng anh

1."reinvigorate"là ngoại động từ

2. Cách dùng

Mang nghĩa"phục hồi"

to give new energy or strength to something/somebody/to make someone feel healthier, and more energetic again

IELTS TUTOR lưu ý:

  • reinvigorate something/somebody

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • We need to reinvigorate the economy of the area. (IELTS TUTOR giải thích: Chúng ta cần phục hồi nền kinh tế của khu vực này)
  • I felt reinvigorated after a rest and a shower.
  • His beliefs, both political and religious, seem to reinvigorate him.
  • Lower interest rates could reinvigorate consumer spending and the struggling housing market.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing

>> IELTS Intensive Speaking

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

>> IELTS General

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE