Cách dùng"renowned"&"renown"tiếng anh

· Cách dùng từ

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng"renowned"&"renown"tiếng anh

I. Cách dùng"renowned"

Mang nghĩa"có tiếng, nổi tiếng, lừng danh"

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The region is renowned for its natural beauty.
  • Chinese Maotai liquor is world renowned. (IELTS TUTOR giải thích: Rượu Mai Đài của Trung Quốc nổi tiếng khắp thế giới)
  • Renowned as an actress / for her acting (IELTS TUTOR giải thích: nổi danh là một nữ diễn viên/về lối diễn xuất)
  • She was renowned for her acting. (IELTS TUTOR giải thích: Bà ấy nổi tiếng về lối diễn xuất của mình)

II. Cách dùng"renown"

Mang nghĩa"sự nổi tiếng"

=the state of being famous

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Renown là danh từ không đếm được 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • a man of great renown (IELTS TUTOR giải thích: người có tiếng tăm nổi như cồn)
  • to win renown (as a singer) (IELTS TUTOR giải thích: có được danh tiếng (của một ca sĩ))
  • a woman of great renown 
  • Her renown spread across the country. 
  • an artist of national renown
  • A person of renown is well known, usually because they do or have done something good. 
  • She used to be a singer of some renown. 
  • Mailly's work achieved little renown.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE