Bên cạnh hướng dẫn PHƯƠNG PHÁP HỌC IELTS WRITING HIỆU QUẢ, IELTS TUTOR hướng dẫn thêm Cách dùng"resonance (n)" tiếng anh
I. "resonance"vừa là danh từ đếm được vừa không đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
II. Cách dùng
1. Mang nghĩa"dư âm"
=If something has a resonance for someone, it has a special meaning or is particularly important to them.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The ideas of order, security, family, religion and country had the same resonance for them as for Michael.
- Relax tension in the body particularly around the neck, shoulders and jaw, for full resonance. (IELTS TUTOR giải thích: Thư giãn sự căng thẳng của cơ thể đặc biệt ở cổ, vai và hàm, để có cộng hưởng đầy đủ)
- This is an anniversary that has great resonance for survivors of the plane crash. (IELTS TUTOR giải thích: Đây là một buổi lễ tưởng niệm đã gây ra nhiều dư âm đối với những người sống sót trong vụ tai nạn máy bay)
2. Mang nghĩa"cộng hưởng âm thanh"
=If a sound has resonance, it is deep, clear, and strong/A resonance is the sound which is produced by an object when it vibrates at the same rate as the sound waves from another object.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- His voice had lost its resonance; it was tense and strained.>> Form đăng kí giải đề thi thật IELTS 4 kĩ năng kèm bài giải bộ đề 100 đề PART 2 IELTS SPEAKING quý đang thi (update hàng tuần) từ IELTS TUTOR
- The ear has a set of filaments to vibrate in resonance with incoming sound-waves.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày