IELTS TUTOR mới PHÂN TÍCH ĐỀ THI 30/5/2020 IELTS WRITING TASK 2 (kèm bài sửa HS đạt 6.5), IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng"sore" & "soreness"tiếng anh
I. Kiến thức liên quan
II. Cách dùng
1. Cách dùng "sore"
1.1. Dùng"sore"như adj
1.1.1. Mang nghĩa"đau, nhức nhối (về một phần của cơ thể)"
=If part of your body is sore, it causes you pain and discomfort
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- It's years since I've had a sore throat like I did last night.
- My chest is still sore from the surgery.
1.1.2. Mang nghĩa"tức giận, tức tối; buồn phiền"
=If you are sore about something, you are angry and upset about it.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The result is that they are now all feeling very sore at you.
- They are sore about losing to England in the quarter-finals.
1.2. Dùng"sore"như noun
IELTS TUTOR lưu ý:
- sore là danh từ đếm được
Mang nghĩa"chỗ đau; vết thương, chỗ lở loét"
=A sore is a painful place on the body where the skin is infected.
2. Cách dùng "soreness"
Mang nghĩa"sự nghiêm trọng; tình trạng rất lớn, tình trạng rất nhiều"
=pain because of injury, infection, or too much use
IELTS TUTOR lưu ý:
- soreness là danh từ không đếm được
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Warm salt water rinses will also help relieve the soreness. (IELTS TUTOR giải thích: Súc miệng bằng nước muối ấm cũng giúp giảm đau)
- In many cases, the inflection spreads to the throat, causing soreness. (IELTS TUTOR giải thích: Trong đó rất nhiều trường hợp, sự nhiễm khuẩn lan đến cổ họng, gây đau mắt và họng)
- She was complaining of terrible stiffness and soreness in her neck and shoulders.
- All of the runners experienced muscle soreness and weakness for several days.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0