Cách dùng"space (n)" tiếng anh

· Noun

Bên cạnh hướng dẫn PHƯƠNG PHÁP HỌC IELTS WRITING HIỆU QUẢ, IELTS TUTOR hướng dẫn thêm Cách dùng"space (n)" tiếng anh

I. "space"vừa là danh từ đếm được vừa không đếm được

II. Cách dùng

1. Mang nghĩa"khoảng trống, khoảng cách (giữa hai hay nhiều vật hoặc điểm)"

=You use space to refer to an area that is empty or available. The area can be any size. For example, you can refer to a large area outside as a large open space or to a small area between two objects as a small space.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, space vừa là danh từ đếm được, vừa không đếm được 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  •  ...bits of open space such as fields and small parks.
  •  ...cutting down yet more trees to make space for houses. 
  • I had plenty of space to write and sew. 
  • The space underneath could be used as a storage area. 
  • He looked cautiously through a half-inch space between the curtains and saw an empty bedroom. 
  • The bird was enclosed in such a small space that it could not turn without bending its tail. 
  • List in the spaces below the specific changes you have made.

2. Mang nghĩa"không trung (khoảng mở rộng vô tận trong đó mọi vật tồn tại và chuyển động)"

=Space is the whole area within which everything exists.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, space là danh từ không đếm được 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • She felt herself transcending time and space. 
  • He was staring into space (IELTS TUTOR giải thích: ông ta chăm chú nhìn vào không trung)
  • The physical universe is finite in space and time.

3. Mang nghĩa"khoảng thời gian"

=A space of time is a period of time.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, space là danh từ số ít

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • They've come a long way in a short space of time 
  • A space of two weeks between appoinments (IELTS TUTOR giải thích: khoảng cách hai tuần giữa hai lần hẹn)
  • I have known dramatic changes occur in the space of a few minutes with this method.

4. Mang nghĩa"không gian vũ trụ"

=Space is the area beyond the Earth's atmosphere, where the stars and planets are.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, space là danh từ không đếm được 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The six astronauts on board will spend ten days in space. 
  • ...launching satellites into space. 
  • To travel through space to other planets (IELTS TUTOR giải thích:   du hành trong vũ trụ đến các hành tinh khác)
  • ...developments in space technology. 
  • ...outer space.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing

>> IELTS Intensive Speaking

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

>> IELTS General

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE