Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng tính từ "stable" tiếng anh
I. Mang nghĩa "vững chắc; ổn định; không có dễ bị thay đổi, tình trạng sức khoẻ ổn định"
=not changing frequently and not likely to suddenly become worse / if a seriously ill or injured person is stable, their condition is not getting worse
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- People have become accustomed to a stable economic situation.
- The marine environment is relatively stable.
- a stable relationship (IELTS TUTOR giải thích: quan hệ bền vững)
- Children benefit from stable relationships within the family unit.
- After several part-time jobs, he's now got a stable job in a bank.
- Tonight the baby is in a critical but stable condition in hospital.
- Sales have remained stable. (IELTS TUTOR giải thích: Doanh số bán vẫn ổn định)
II. Mang nghĩa "vững chắc, cố định"
=not likely to fall or move in the wrong way
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The tent is extremely stable even in very high winds.
- The suspension keeps the car stable when cornering.
- If the foundations of the house aren't stable, collapse is possible.
III. Mang nghĩa "ổn định về mặt tinh thần, kiên định"
=with a healthy mental and emotional state
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I’ve got two very stable teenaged children.
- a stable politician (IELTS TUTOR giải thích: một nhà chính trị kiên định)
- She seems more stable these days.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE