Cách dùng tính từ"subsidiary"tiếng anh

· Adj

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng tính từ"subsidiary"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng tính từ"subsidiary"tiếng anh

1. Mang nghĩa"gắn với cái gì khác, nhưng lại ít quan trọng so với cái đó; phụ trợ"

=related to something else but less important than it/If something is subsidiary, it is less important than something else with which it is connected.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • one of his subsidiary objectives
  • The economics ministry has increasingly played a subsidiary role to the finance ministry.
  • a subsidiary stream flowing into the main river (IELTS TUTOR giải thích: một dòng suối phụ đổ vào sông chính) 
  • the dissolution of a joint-venture company is subsidiary to many factors (IELTS TUTOR giải thích: việc giải thể một công ty liên doanh phụ thuộc vào nhiều yếu tố)

2. Mang nghĩa"do một công ty khác kiểm soát"

=owned or controlled by another company

IELTS TUTOR lưu ý:

  • a subsidiary role/factor
  • subsidiary to sth
  • a subsidiary bank/business/outlet

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Psychometric tests used at interview are not always accurate and only provide subsidiary information. 
  • The group wants the protocol to be subsidiary to the WTO.
  • subsidiary company (IELTS TUTOR giải thích: công ty mà hơn phân nửa vốn của nó thuộc quyền sở hữu của một công ty khác; công ty con)
  • The company yesterday said its strategy is to grow subsidiary businesses for future sale.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking