Return to site

Cách dùng"sympathize"tiếng anh

December 23, 2024

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng"sympathize"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng"sympathize"tiếng anh

1. Mang nghĩa"đồng cảm"

=If you sympathize with someone's feelings, you understand them and are not critical of them/If you sympathize with someone who is in a bad situation, you show that you are sorry for them.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • He sympathised with her over her frustration at not being chosen for the team. 
  • He liked Max, and sympathized with his ambitions. 
  • I sympathize with you ; I've had a similar unhappy experience myself (IELTS TUTOR giải thích:  Tôi thông cảm với anh, bản thân tôi cũng có một kinh nghiệm đau khổ tương tự)
  • I must tell you how much I sympathize with you for your loss, Professor. 
  • He would sympathize but he wouldn't understand.

2. Mang nghĩa"ủng hộ"

=If you sympathize with a proposal or action, you approve of it and are willing to support it.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Most of the people living there sympathized with the guerrillas.
  • We have long sympathized with the aims of the Green Party (IELTS TUTOR giải thích:  từ lâu chúng tôi đã ủng hộ các mục đích của Đảng Xanh)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing

>> IELTS Intensive Speaking

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

>> IELTS General

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày