Cách dùng tính từ "able" tiếng anh

· Vocabulary - Grammar

Bên cạnh phân tích đề thi thật IELTS WRITING TASK 2 dạng Advantages & Disadvantages, IELTS TUTOR phân tích và cung cấp thêm Cách dùng tính từ "able" tiếng anh

I. Mang nghĩa "có năng lực, giỏi"

=intelligent or good at doing something / intelligent or good at what you do

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • She is a very able driver. 
  • an academically able child
  • an able co-op manager (IELTS TUTOR giải thích: một chủ nhiệm hợp tác xã có năng lực)
  • an able writer (IELTS TUTOR giải thích: một nhà văn có tài)
  • an able worker (IELTS TUTOR giải thích: một công nhân lành nghề)
  • the ablest /most able student in the class (IELTS TUTOR giải thích: sinh viên có khả năng nhất trong lớp)
  • an able child/student/secretary 
  • This problem is now being looked at by some of the ablest minds/scientists in the country.

II. Cấu trúc "be able to do something"

Mang nghĩa "có khả năng để làm gì"

=to have the necessary physical strength, mental power, skill, time, money, or opportunity to do something:

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • They’re able to buy whatever they want. 
  • I don’t know if I’ll be able to come. 
  • I haven’t been able to get any more information. 
  • I’d love to be able to sing like you. 
  • She’s barely able to read or write.
  • As far as I have been able to find out, he has no criminal convictions. 
  • Barely able to stand, John staggered into the room.
  • the child is not yet able to write (IELTS TUTOR giải thích: đứa trẻ chưa biết viết)

IELTS TUTOR lưu ý:

  • able thường dùng cho chủ thể là người

Bạn học sinh lớp IELTS ONLINE 1 KÈM 1 của IELTS TUTOR dùng với able như này sẽ sai nhé

able thường dùng cho chủ thể là người

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking