Cách dùng tính từ"additional"tiếng anh

· Adj

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng tính từ"additionald"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng tính từ"additional"tiếng anh

Mang nghĩa"cộng thêm; thêm vào"

=Additional things are extra things apart from the ones already present.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • additional resources/funds/security/funding/costs
  • additional costs/problems

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The U.S. is sending additional troops to the region. 
  • The insurer will also have to pay the additional costs of the trial.
  • The government provided an additional £25 million to expand the service. 
  • He provided additional information about this incident.
  • It's the additional recommendation. (IELTS TUTOR giải thích:  Đó là đề nghị bổ sung)
  • Are there additional dimensions? (IELTS TUTOR giải thích:  Có phải có nhiều cỡ phụ?)
  • You must pay additional taxes. (IELTS TUTOR giải thích:  Bạn phải trả một khoản thuế phụ)
  • There will be an extra charge for any additional passengers.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng tính từ"reasonable"tiếng anh
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE