Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng tính từ"authoritative"tiếng anh
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "elaborate" tiếng anh
II. Cách dùng tính từ"authoritative"tiếng anh
1. Mang nghĩa"cho thấy quyền thế, nghiêm nghị, hách dịch"
=showing that you expect people to obey and respect you/Someone or something that is authoritative gives an impression of power and importance and is likely to be obeyed.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- an authoritative tone of voice (IELTS TUTOR giải thích: một giọng nói quyền hành)
- every authoritative attitude is always attached to the bureaucracy (IELTS TUTOR giải thích: thái độ hách dịch luôn gắn liền với thói quan liêu)
- He has a commanding presence and a deep, authoritative voice. Her smile was warm but authoritative.
2. Mang nghĩa"có thể tin được; có thẩm quyền"
=that you can trust and respect as true and correct/Someone or something that is authoritative has a lot of knowledge of a particular subject.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- the most authoritative book on the subject
- The first authoritative study of polio was published in 1840.
- The evidence she uses is usually highly authoritative.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày