·
Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng tính từ"cognitive"tiếng anh
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "elaborate" tiếng anh
II. Cách dùng tính từ"cognitive"tiếng anh
=Cognitive means relating to the mental process involved in knowing, learning, and understanding things/connected with mental processes of understanding
IELTS TUTOR lưu ý:
- Cognitive thường đứng trước noun
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- As children grow older, their cognitive processes become sharper.
- ...Vygotsky's theory of cognitive development.
- a child’s cognitive development
- cognitive psychology
- Some of her cognitive functions have been impaired. cognitive behaviour/development cognitive psychology
- Cognitive changes are problems with thinking. (IELTS TUTOR giải thích: Thay đổi nhận thức là vấn đề của tư duy)
- The primacy effect is a cognitive bias. (IELTS TUTOR giải thích: Tác động trước tiên là một sự thiên vị trong nhận thức)
- I am carrying out a cognitive survey. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi đang tiến hành một cuộc khảo sát về nhận thức)
- They are studying the links between cognitive and linguistic development in young children.
- This is both a cognitive and an emotional process.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày