Cách dùng tính từ "concerned" tiếng anh

· Vocabulary - Grammar

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR nhận thấy các bạn học sinh lớp IELTS ONLINE của IELTS TUTOR rất thường hay sai về Cách dùng tính từ "concerned" tiếng anh

I. Mang nghĩa"có liên quan; có dính líu"

=involved in something, or affected by something I suggest you have a quick word with the person concerned

IELTS TUTOR lưu ý:

  • concerned mang nghĩa này không dùng trước danh từ 
  • concerned with: đề cập / dính đến cái gì

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • is this solution acceptable to all parties concerned ? (IELTS TUTOR giải thích: giải pháp này có thể được tất cả các bên liên quan chấp nhận hay không?)
  • to share profits equally among those concerned (IELTS TUTOR giải thích: chia đều lợi nhuận cho những người có liên quan)
  • the loss was a tragedy for all concerned (IELTS TUTOR giải thích: sự mất mát đó là một bi kịch cho tất cả những người có liên quan)
  • he was concerned in a bank robbery (IELTS TUTOR giải thích: nó có dính líu vào một vụ cướp ngân hàng)
  • It was a difficult time for all concerned (=for everyone who was involved). 
  • This is a company that is directly concerned with the defence industry.
  • They say that free trade will benefit all concerned. 
  • Her job is only concerned with costs and fees.
  • her latest documentary is concerned with youth unemployment (IELTS TUTOR giải thích: tài liệu mới nhất của bà ta đề cập đến nạn thất nghiệp của giới trẻ)

II. Mang nghĩa "lo lắng, lo âu"

=worried about something

IELTS TUTOR lưu ý:

  • concerned about
  • concerned that
  • concerned for
  • concerned with
  • concerned to do something

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • concerned parents held a meeting (IELTS TUTOR giải thích: những phụ huynh có băn khoăn đã tổ chức một cuộc họp)
  • we're all concerned for her safety (IELTS TUTOR giải thích: tất cả chúng tôi đều lo âu cho sự an toàn của cô ta)
  • I'm concerned that they may have got lost (IELTS TUTOR giải thích: tôi lo là có thể họ đã lạc đường)
  • Concerned parents held a meeting to discuss the issue. 
  • Police said they were very concerned about the boy’s safety.
  • She was concerned that her name might be given out over the radio.
  • He was truly concerned for her happiness.
  • He’s more concerned with what people think of him than anything else. 
  • The government is chiefly concerned to ensure control of the economy.
  • I 'm concerned about my workload. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi lo lắng về khối lượng công việc của tôi)
  • We are concerned about his welfare. (IELTS TUTOR giải thích: Chúng tôi quan tâm đến sức khỏe của anh ta)
  • (as) far as I am concerned (IELTS TUTOR giải thích: như/theo tôi (được) biết; theo tôi nhận thấy; đối với tôi; theo ý tôi)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking