Cách dùng tính từ"conditional"tiếng anh

· Adj

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng tính từ"conditional"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng tính từ"conditional"tiếng anh

Mang nghĩa"tuỳ thuộc vào, phụ thuộc vào cái gì; có điều kiện"

=If a situation or agreement is conditional on something, it will only happen or continue if this thing happens/relating to an offer or agreement that depends on something else being done

IELTS TUTOR lưu ý:

  • conditional on/upon
  • conditional agreement/approval
  • conditional contract/offer

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Their support is conditional on his proposals meeting their approval.
  •  ...a conditional offer
  • Conditional planning approval was granted. 
  • The job offer is conditional on passing a medical examination.
  • a conditional withdrawal of troops (IELTS TUTOR giải thích: sự rút quân có điều kiện)
  • Prices are conditional upon supply and demand of goods. (IELTS TUTOR giải thích: Giá cả tùy thuộc vào sự cung cầu hàng hóa)
  • When you get married, your wife's happiness is conditional upon you. (IELTS TUTOR giải thích: Khi bạn lập gia đình, hạnh phúc của vợ bạn tùy thuộc vào bạn)
  • The company has the conditional approval needed to market the drug, though it must still return to the FDA with more data. 
  • He had been sent a formal letter with a conditional offer of employment, pending a medical examination. 
  • The offer is conditional on obtaining planning permission for the land.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking