Cách dùng tính từ"conflicting"tiếng anh

· Adj

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng tính từ"conflicting"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng tính từ"conflicting"tiếng anh

Mang nghĩa"đối lập, mâu thuẫn"

=relating to beliefs, needs, facts, etc. that are different and opposing/clashing; contradictory

IELTS TUTOR lưu ý:

  • conflicting account/report
  • conflicting advice/data/information

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • She experienced a maelstrom of conflicting emotions. (IELTS TUTOR giải thích: Bà ta đã trải qua sự hoang mang vì các cảm xúc trái ngược nhau)
  • Two staff members will often give quite conflicting accounts of what was said in a meeting. 
  • His time at business school developed his ability to reconcile conflicting data and differing points of view. 
  • In settling the terms of the partnership agreement there is often a need to strike a balance between the conflicting interests and aspirations of individuals and the firms of which they are members.
  • conflicting rumours
  • We have to balance the conflicting demands of making high quality but low cost products.
  • She's giving me conflicting signals all the time. (IELTS TUTOR giải thích: Lúc nào cô ấy cũng cho tôi nhiều tín hiệu đối lập)
  • The evidences from the witnesses are quite conflicting. (IELTS TUTOR giải thích: Những chứng cứ từ các nhân chứng có vẻ hơi mâu thuẫn)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng tính từ"reasonable"tiếng anh
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE