·
Bên cạnh Cách dùng tính từ"confusing"tiếng anh, IELTS TUTOR cũng cung cấp thêm PHÂN TÍCH ĐỀ THI 30/5/2020 IELTS WRITING TASK 2 (kèm bài sửa HS đạt 6.5)
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng tính từ "fit" tiếng anh
II. Cách dùng tính từ"confusing"tiếng anh
Mang nghĩa"gây khó hiểu"
=Something that is confusing makes it difficult for people to know exactly what is happening or what to do.
IELTS TUTOR lưu ý:
- a confusing situation/experience
- confusing messages/signals
- a confusing array of options
- confusing for somebody
- confusing to do
- it is confusing (for/to somebody) to do something
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The statement is highly confusing. (IELTS TUTOR giải thích: Câu nói này rất gây nhầm lẫn)
- The uncertainty created by this situation must be confusing for you. (IELTS TUTOR giải thích: Sự không chắc chắn do tình huống này tạo ra chắc hẳn sẽ khiến bạn bối rối)
- The instructions on the box are very confusing.
- This is where it all starts to get really confusing.
- Beginners may find the terminology confusing.
- The new signs will be very confusing for tourists.
- All this information can be confusing to the user.
- The site is somewhat confusing to navigate.
- It would be confusing to have two sets of regulations for a single country.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày