Cách dùng tính từ"corresponding"tiếng anh

· Adj

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng tính từ"corresponding"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng tính từ"corresponding"tiếng anh

Mang nghĩa"tương ứng; đúng với"

=matching or connected with something that you have just mentioned

IELTS TUTOR lưu ý:

  • corresponding to something

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I make corresponding changes to a record. (IELTS TUTOR giải thích:  Tôi thay đổi cho tương ứng với sổ sách)
  • Imports in the first three months have increased by 10 per cent compared with the corresponding period last year (IELTS TUTOR giải thích:  nhập khẩu trong ba tháng đầu đã tăng 10 % so với cùng kỳ năm ngoái)
  • Each sentence is paired with its corresponding translation. (IELTS TUTOR giải thích:  Mỗi câu đi kèm với câu dịch tương ứng)
  • A change in the money supply brings a corresponding change in expenditure. 
  • Profits have risen by 15 per cent compared with the corresponding period last year. 
  • The Redskins lost to the Cowboys in the corresponding game last year. 
  • Fewer houses are available, but there is no corresponding decrease in demand. 
  • Give each picture a number corresponding to its position on the page.
  • She delights in corresponding with her old students. (IELTS TUTOR giải thích:  Bà ấy thích trao đổi thư từ với các sinh viên cũ của mình)
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng tính từ"reasonable"tiếng anh
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE