Cách dùng tính từ "debatable" tiếng anh

· Vocabulary - Grammar

Bên cạnh HƯỚNG DẪN TỪNG BƯỚC CÁCH LÀM BÀI TẬP MẪU IELTS READING DẠNG FILL IN THE GAP, IELTS TUTOR cung cấp Cách dùng tính từ "debatable" tiếng anh

Mang nghĩa "gây tranh cãi"

=something that is debatable is not certain because it is possible for people to have different opinions about it

IELTS TUTOR lưu ý:

  • it is debatable whether
  • a debatable point/issue/assertion/claim

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • It is debatable whether the plan would actually work.
  • It's debatable whether a university degree helps at all. 
  • That's probably a debatable point. (IELTS TUTOR giải thích: Đó có thể là một ý kiến gây tranh cãi)
  • The idea of animal rights was a debatable issue. (IELTS TUTOR giải thích: Ý tưởng về quyền động vật là một vấn đề gây tranh cãi)
  • There is no doubt that is a debatable assertion. (IELTS TUTOR giải thích: Không có nghi ngờ gì, đó là một sự khẳng định gây tranh cãi)
  • The value of some of the experiments is debatable.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking