·
Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng tính từ"disadvantaged"tiếng anh
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "elaborate" tiếng anh
II. Cách dùng tính từ"disadvantaged"tiếng anh
Mang nghĩa"người chịu thiệt thòi, khó khăn về mặt kinh tế, thua thiệt"
=disadvantaged people do not have the same advantages as other people, for example because they do not have much money
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The government promises to help the economically disadvantaged provinces (IELTS TUTOR giải thích: Nhà nước hứa giúp đỡ những tỉnh bị thiệt thòi về mặt kinh tế)
- The disadvantaged are people who are disadvantaged.
- ...people who claim to be champions of the poor, the disadvantaged, and the helpless.
- People who are disadvantaged or live in disadvantaged areas live in bad conditions and tend not to get a good education or have a reasonable standard of living.
- ...the educational problems of disadvantaged children.
- The centre aims to help disadvantaged areas of Europe, mainly by fostering new businesses.
- We can help disadvantaged people. (IELTS TUTOR giải thích: Chúng tôi có thể giúp đỡ những người kém may mắn)
- They are socially disadvantaged individuals. (IELTS TUTOR giải thích: Họ là các cá nhân gặp khó khăn xã hội)
- Most of them are economically disadvantaged. (IELTS TUTOR giải thích: Hầu hết bọn họ đều thiệt thòi về mặt kinh tế)
- If you 're black, you must be disadvantaged. (IELTS TUTOR giải thích: Bạn là người da đen thì phải chịu nhiều thiệt thòi)
- economically/socially disadvantaged
- disadvantaged urban areas
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày