Cách dùng tính từ "equal" tiếng anh

· Cách dùng từ

Bên cạnh tham khảo Vì sao IELTS Writing Học Mãi vẫn 5.0?, IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng tính từ "equal" tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng

1. Mang nghĩa "như nhau về kích cỡ, lượng, giá trị, mức độ...; ngang; bằng nhau"

=the same in value, amount, or size

IELTS TUTOR lưu ý:

  • of equal value/size/quality
  • equal in value/size/quality
  • equal to
  • roughly/approximately equal

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • All the workers have an equal share in the profits. 
  • His wife was doing work of equal importance. 
  •  An extension, equal in height to the main building, was added later. 
  • equal amounts of flour and sugar should be added to the mixture (IELTS  TUTOR  giải  thích: cần cho thêm lượng bột và đường bằng nhau vào trong hỗn hợp)
  • he speaks Arabic and English with equal ease (IELTS  TUTOR  giải  thích: anh ta nói tiếng A Rập và tiếngAnh thông thạo như nhau)
  • They receive an income equal to the value of the goods they produce. 
  • Roughly equal numbers of men and women enrol each year.

2. Mang nghĩa "công bằng"

=having or deserving the same rights and opportunities as other people

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với  nghĩa này, equal  thường  + noun
  • equal rights

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • He believed that all men and women were equal. 
  • They are equal partners in every aspect of their lives.
  • Men and women should receive equal pay for equal work. 
  • women are demanding equal pay for equal work (IELTS  TUTOR  giải  thích: phụ nữ đòi hỏi làm việc như nhau thì hưởng lương như nhau)
  • Everyone should have equal access to healthcare services. 
  • He supported equal rights for all citizens.

3. Mang nghĩa "đủ sức làm việc gì, đủ khả năng gánh vác"

=skilled or brave enough for a difficult duty or piece of work

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với  nghĩa này, equal  thường  đi  sau  linking  verb
  • ( equal to something / doing something ) đủ sức, đủ khả năng

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  •  It's a challenging job but I'm sure you'll prove equal to it.
  •  Is he equal to the task?
  • to be equal to one's task /responsibility (IELTS  TUTOR  giải  thích: có đủ khả năng làm tròn nhiệm vụ của mình) 
  • to be equal to the occasion (IELTS  TUTOR  giải  thích: có đủ khả năng đối phó với tình hình) 
  • to be equal to someone's expectation (IELTS  TUTOR  giải  thích: đáp ứng được sự mong đợi của ai)
  • he doesn't seem equal to meeting our demands (IELTS  TUTOR  giải  thích: coi bộ anh ấy không đủ sức đáp ứng nhu cầu của chúng ta)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc