Cách dùng tính từ"fearful"tiếng anh

· Adj

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng tính từ"fearful"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng tính từ"fearful"tiếng anh

1. Mang nghĩa"lo sợ rằng, hoảng sợ rằng"

=frightened

IELTS TUTOR lưu ý:

  • fearful (that)
  • fearful of

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Fearful parents kept their children indoors.
  • We’re fearful that fighting will start up again. 
  • Children are often fearful of ghosts (IELTS TUTOR giải thích: trẻ con thường hay sợ ma)
  • Fearful of another attack, civilians are fleeing the capital.
  • If you are fearful of something, you are afraid of it.
  • Bankers were fearful of a world banking crisis.  
  • I had often been very fearful, very angry, and very isolated.

2. Mang nghĩa"kinh khủng; đáng sợ; khủng khiếp"

=used for emphasizing how bad someone or something is

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • She’s a fearful gossip. a fearful mess/muddle
  • You use fearful to emphasize how serious or bad a situation is.
  • The region is in a fearful recession.
  • a fearful railway accident (IELTS TUTOR giải thích: một tai nạn xe lửa khủng khiếp)
  • a fearful liar (IELTS TUTOR giải thích: một thằng cha nói dối tệ hại)
  •  ...the fearful consequences which might flow from unilateral military moves.
  • Fearful is used to emphasize that something is very bad.
  • You gave me a fearful shock! 
  • 'It sounds the most fearful hard work,' Sybil said later.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng tính từ"reasonable"tiếng anh
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE